ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÀNH:
Các rãnh của cả vòng trong và vòng ngoài của loại ổ trục này được làm với một góc tiếp xúc đã định. Các vòng bi này không thể tách rời. Vì các viên bi được lắp vào bằng cách sử dụng kết cấu chống lỗ khoan, nên có thể lắp đặt một số lượng lớn các viên bi hơn so với trường hợp của các ổ bi rãnh sâu.
Vòng bi tiếp xúc góc 1 dãy có thể chịu tải trọng hướng tâm, hướng trục hoặc tải trọng hỗn hợp, tuy nhiên, bất kỳ tải trọng hướng trục nào cũng phải theo một hướng. Loại ổ trục này thường được sử dụng theo cặp để xử lý tải trọng sinh ra từ lực dọc trục bên trong tạo ra bởi tải trọng hướng tâm. Khi lắp hai ổ trục đơn ở các vị trí liền kề, NACHI cung cấp các bộ phận (cặp) kết hợp này với khe hở điều chỉnh trước.
Góc tiếp xúc và các đặc điểm của vòng bi tiếp xúc 1 dãy:
Kí hiệu tiếp xúc góc | Ví dụ của mã số vòng bi | Góc tiếp xúc (α) |
Tốc độ | Dung Tải(*2) | Mặt Cắt Ngang | |
---|---|---|---|---|---|---|
Tải trọng hướng tâm (X) | Tải trọng hướng trục (Y) | |||||
A | 7205(*1) | 30° | Bình Thường | Bình Thường | Bình Thường | |
B | 7205B | 40° | Thấp | Thấp | Cao | |
C | 7205C | 15° | Cao | Cao | Thấp |
(Ghi Chú)
*1: Kí hiệu tiếp xúc "A" bị bỏ qua.
*2: Tải trọng hướng trục chỉ được thực hiện theo một hướng.
Tiêu chuẩn vật liệu ( Đối với cái chủng loại JIS / ISO loại 0 hoặc 6)
Đường kính lỗ khoan được áp dụng | ||
---|---|---|
Thép Ép | Đồng thau gia công | |
72, 72B | 00 - 22 | 24 - 40 |
73, 73B | 00 - 19 | 20 - 40 |
ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU:
TÌM HIỂU THÊM VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ KÍCH THƯỚC: Danh Sách Vòng Bi Tiếp Xúc 1 Dãy (Single-row Angular Contact Ball Bearings)
Đường Kính 10 - 200mm
Chủng loại | Đường kính trong (mm) |
7000C | 10~200 |
7200C | 10~180 |
7300C | 10~110 |
BNH | 35~170 |
TAH100 | 50~170 |
TBH10 | 50~170 |
Danh Sách & Thông Số Kỹ Thuật Vòng Bi Tiếp Xúc 1 Dãy (Single-row Angular Contact Ball Bearings) |
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÀNH:
Cấu tạo của loại vòng bi này tương tự như lắp hai vòng bi tiếp xúc một dãy quay lưng vào nhau (DB). Khả năng của vòng bi hai dãy ít hơn loại mpojt dãy vì cấu tạo được lắp ít bi. Loại vòng bi tiếp xúc này có thể chịu tải trọng hướng tâm, mô men và hai hướng dọc trục.
Loại vòng bi này được chế tạo theo hai mức góc tiếp xúc như trong bảng dưới đây. Chúng được chọn theo tải trọng dọc trục và mô men duy trì. Lồng vòng bi được làm bằng thép ép. Một số kích thước của vòng bi tiếp xúc 2 dãy có sẵn con dấu tiếp xúc (2NS) hoặc tấm chắn (ZZ).
Ví dụ: Vòng bi tiếp xúc góc 2 dãy và kí hiệu:
Kí hiệu tiếp xúc góc | Góc tiếp xúc (α) | Ví dụ mã số vòng bi |
---|---|---|
None | 20° | 5205 |
A | 30° | 5205A |
Ảnh minh hoạ cấu tạo vòng bi tiếp xúc 2 dãy
ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU:
TÌM HIỂU THÊM VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ KÍCH THƯỚC: Danh Sách Vòng Bi Tiếp Xúc 2 Dãy (Double-row Angular Contact Ball Bearings)
Đường kính: 10 - 100mm
Chủng loại | Đường kính trong (mm) | |
Góc tiếp xúc 20 độ | Góc tiếp xúc 30 độ | |
5200 | 10~100 | 10~100 |
5300 | 10~80 | 10~100 |
Danh Sách & Thông Số Kỹ Thuật Vòng Bi Tiếp Xúc 2 Dãy (Double-row Angular Contact Ball Bearings) |
ĐẶC ĐIỂM HÌNH THÀNH:
Thông thường Vòng bi tiếp xúc góc một hàng được sử dụng như một sự kết hợp của hai hoặc nhiều vòng bi.
Ba loại vòng bi ghép đôi có sẵn;
1) DB, quay trở lại
2) DF, mặt đối mặt
3) DT, song song
Được mài theo cùng mặt phẳng cho phép kết hợp không giới hạn các bạc đạn đỡ chặn. Kết cấu ghép đôi (DB,DF và DT) cũng như đa kết cấu đều có thể thực hiện đối với các loại bạc đạn này.
Khoảng trống của bộ phù hợp được điều chỉnh trước khi giao hàng, cần cẩn thận để tránh trộn lẫn các bộ phận với các bộ khác.
Vòng bi tiếp xúc góc kết hợp có độ chính xác cao (JIS / ISO lớp 5 trở lên) được sử dụng cho các ứng dụng như trục quay của máy công cụ và thường được tải trước.
Bất kỳ sự kết hợp nào của các bạc đạn này sẽ cung cấp tải trọng đặt trước theo như mong muốn, và rõ ràng tạo điều kiện thuận lợi cho việc sử dụng và kiểm suất tồn kho bạc đạn.
Cấu hình | Khoảng cách tải trọng trung tâm | Khả năng chịu tải | Độ cứng tải moment | Mặt cắt ngang |
---|---|---|---|---|
Quay lưng vào nhau Back - to - Back) (DB) |
Dài | Cao | ||
Mặt đối mặt Face - to - Face (DF) |
Ngắn | Thấp | ||
Ghép nối tiếp Tamdem (DT) |
- | - |
Bảng minh hoạ kết cấu tiếp xúc của loại vòng bi ghép đôi
ỨNG DỤNG TIÊU BIỂU:
Ví dụ minh hoạ công năng và vị trị sử dụng của vòng bi ghép đôi.
TÌM HIỂU THÊM VỀ THÔNG SỐ KỸ THUẬT VÀ KÍCH THƯỚC: Danh Sách Vòng Bi Tiếp Xúc (Vòng bi Ghép Đôi) (Combination Angular Contact Ball Bearings)
Đường kính: 10 - 200mm
Chủng loại | Đường kính trong(mm) |
7000CYU(DU) | 10~200 |
7200CYU(DU) | 10~200 |
7300 |
10~200 |
Danh Sách & Thông Số Kỹ Thuật Vòng Bi Tiếp Xúc (Vòng bi Ghép Đôi) (Combination Angular Contact Ball Bearings) |
Công ty TNHH TM Thành Niên chúng tôi sở hữu lượng hàng có sẵn và đầy đủ các loại mã hàng NACHI. Vui lòng nhấp vào link để xem thông số kỹ thuật và các mã hàng có sẵn hoặc Liên hệ hotline (028) 396038089 & email: nachithanhnien614.sg.vn@gmail.com để biết thêm chi tiết báo giá / đặt hàng.