Hình dạng của bạc đạn bi trụ là đơn giản nhất trong các loại bạc đạn chống ma sát.
Bạc đạn bi trụ thường được sử dụng với tốc độ cao. Bởi vì vành trong, vành ngoài và bi trụ có tiếp xúc đường thẳng. Bạc đạn này chịu được tải trọng hướng tâm cao.
Chủng Loại | N | NF | NP | NU | NJ,NH | NUP |
200 | 17~320 | 17~320 | 17~320 | 17~320 | 17~320 | 17~320 |
300 | 20~260 | 20~260 | 20~260 | 20~260 | 20~260 | 20~260 |
400 | 25~150 | 25~150 | 25~150 | 25~150 | 25~150 | 25~150 |
1000 | 25~500 | - | - | 25~500 | - | - |
2200 | - | - | - | 20~260 | 20~260 | 20~260 |
2300 | - | - | - | 20~200 | 20~200 | 20~200 |
Ứng dụng điển hình: Môtơ điện, Xe hơi, Trục tay lái.
Bạc đạn bi trụ (đũa) 2 dãy loain NN được thiết kế chịu tải hướng tâm cao hơn và chính xác nhờ thiết kế tiếp xúc theo đường thẳng.
Bạc đạn này được thiết kế vòng cách mỏng, vành trong và vành ngaoif tách rời nhau. Bạc đận này thường được lắp ráp trên trục chính máy công cụ, nơi yêu cầu sự chính xác và tốc độ cao.
Chủng loại | Đường kính trong (mm) | |
NN3000 | NN3000K | 25~320 |
NNU4900 | NNU4900K | 100~320 |